平板太阳能热水器 píngbǎn tàiyángnéng rèshuǐqì
volume volume

Từ hán việt: 【bình bản thái dương năng nhiệt thuỷ khí】

Đọc nhanh: 平板太阳能热水器 (bình bản thái dương năng nhiệt thuỷ khí). Ý nghĩa là: máy nước nóng dạng tấm phẳng.

Ý Nghĩa của "平板太阳能热水器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平板太阳能热水器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy nước nóng dạng tấm phẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板太阳能热水器

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang luò le shān 地上 dìshàng 还是 háishì 热腾腾 rèténgténg de

    - hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 使水 shǐshuǐ 蒸发 zhēngfā

    - Mặt trời làm nước bốc hơi.

  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng shì 一种 yīzhǒng 清洁 qīngjié de néng

    - Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 热能 rènéng

    - Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang hěn 出去 chūqù de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 喜欢 xǐhuan dài 太阳镜 tàiyangjìng

    - Nắng rất nóng nên tôi thường thích đeo kính râm khi ra ngoài.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang cóng 云海 yúnhǎi zhōng 升起 shēngqǐ 金色 jīnsè de 光芒 guāngmáng 投射 tóushè dào 平静 píngjìng de 海面 hǎimiàn shàng

    - mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 平西 píngxī le 还是 háishì 这么 zhème

    - mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao