Đọc nhanh: 展平 (triển bình). Ý nghĩa là: để làm phẳng (giấy, phim, tấm kim loại, v.v.).
展平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm phẳng (giấy, phim, tấm kim loại, v.v.)
to flatten out (paper, film, metal plates etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
平›