Đọc nhanh: 批斗 (phê đẩu). Ý nghĩa là: lôi ai đó đến trước một cuộc họp công khai để tố cáo, làm nhục và lạm dụng thể chất họ (đặc biệt là trong Cách mạng Văn hóa).
批斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi ai đó đến trước một cuộc họp công khai để tố cáo, làm nhục và lạm dụng thể chất họ (đặc biệt là trong Cách mạng Văn hóa)
to drag sb before a public meeting to denounce, humiliate and physically abuse them (esp. during the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批斗
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
斗›