Đọc nhanh: 干流 (can lưu). Ý nghĩa là: sông cái; sông chính.
干流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông cái; sông chính
同一水系内全部支流所流注的河流也叫主流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干流
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 这 条 河流 的 水 很 干净
- Nước ở con sông này rất sạch.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
流›