Đọc nhanh: 干线 (can tuyến). Ý nghĩa là: tuyến chính; đường chính, mạch chính. Ví dụ : - 公路干线遭水淹没,我们只得择乡间小径绕行。 Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
干线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến chính; đường chính
交通线、电线、输送管 (水管、输油管之类) 等的主要路线 (跟'支线'相对)
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
✪ 2. mạch chính
由一个城市到另一个城市专门为机动车建造的行车道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干线
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人
- người có liên can
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
线›