Đọc nhanh: 干校 (can hiệu). Ý nghĩa là: trường cán bộ (trường bồi dưỡng và huấn luyện cán bộ).
干校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường cán bộ (trường bồi dưỡng và huấn luyện cán bộ)
干部学校的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干校
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
校›