常住 chángzhù
volume volume

Từ hán việt: 【thường trụ】

Đọc nhanh: 常住 (thường trụ). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda), cư trú dài hạn, hộ khẩu thường trú.

Ý Nghĩa của "常住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常住 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda)

eternalism (permanence of soul, Sanskrit śāśvata-vāda)

✪ 2. cư trú dài hạn

long-term resident

✪ 3. hộ khẩu thường trú

permanent residence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常住

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • volume volume

    - zhù zài 芝加哥 zhījiāgē 正常 zhèngcháng

    - Sống ở Chicago là không bình thường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 住宅 zhùzhái de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • volume volume

    - zài 外地 wàidì 出差 chūchāi 经常 jīngcháng zhù 饭店 fàndiàn

    - Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.

  • volume volume

    - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • - 记忆法 jìyìfǎ zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào néng 帮助 bāngzhù gèng kuài 记住 jìzhu 词汇 cíhuì

    - Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao