Đọc nhanh: 常事 (thường sự). Ý nghĩa là: việc thường; việc bình thường, việc thường thấy. Ví dụ : - 胜败兵家常事。 thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
常事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc thường; việc bình thường
平常的事
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
✪ 2. việc thường thấy
常见的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常事
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 他 做事 非常 仔细
- Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
常›