Đọc nhanh: 常数 (thường số). Ý nghĩa là: hằng số; số không đổi.
常数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hằng số; số không đổi
固定不变的数值,如圆的周长和直径的比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常数
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
数›