Đọc nhanh: 捧抱 (phủng bão). Ý nghĩa là: bế bồng.
捧抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bế bồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧抱
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
捧›