Đọc nhanh: 帧首定界符 (tránh thủ định giới phù). Ý nghĩa là: dấu phân cách khung bắt đầu (SFD).
帧首定界符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu phân cách khung bắt đầu (SFD)
start frame delimiter (SFD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帧首定界符
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
帧›
界›
符›
首›