Đọc nhanh: 常言说得好 (thường ngôn thuyết đắc hảo). Ý nghĩa là: như câu nói đi, như họ nói....
常言说得好 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như câu nói đi
as the saying goes
✪ 2. như họ nói...
as they say...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言说得好
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 她 英语 说 得 非常 好
- Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.
- 他 的 外语 说得好
- Anh ấy nói tiếng nước ngoài rất tốt.
- 他 的 英语 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
常›
得›
言›
说›