Đọc nhanh: 兵符 (binh phù). Ý nghĩa là: binh phù (phù tiết để điều binh khiển tướng xưa), binh thư. Ví dụ : - 虎符(虎形的兵符) hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
兵符 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. binh phù (phù tiết để điều binh khiển tướng xưa)
古代调兵遣将的符节
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
✪ 2. binh thư
兵书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵符
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
符›