Đọc nhanh: 不符 (bất phù). Ý nghĩa là: không hợp; không xứng; chưa xứng; không khớp nhau. Ví dụ : - 名实不符 không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực. - 账目与库存不符 số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
不符 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp; không xứng; chưa xứng; không khớp nhau
不相合
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不符
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 但 时间 线 不符
- Nhưng dòng thời gian không phù hợp.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
符›