volume volume

Từ hán việt: 【phù.bồ】

Đọc nhanh: (phù.bồ). Ý nghĩa là: phù tiết; ấn tín; phù hiệu; binh phù, dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu; biểu tượng, bùa; bùa chú; lá bùa. Ví dụ : - 小心保管那兵符。 Cẩn thận bảo quản binh phù kia.. - 符节不可随意用。 Phù tiết không thể tùy ý dùng.. - 此符节至关重要。 Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phù tiết; ấn tín; phù hiệu; binh phù

符节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 保管 bǎoguǎn 兵符 bīngfú

    - Cẩn thận bảo quản binh phù kia.

  • volume volume

    - 符节 fújié 不可 bùkě 随意 suíyì yòng

    - Phù tiết không thể tùy ý dùng.

  • volume volume

    - 符节 fújié 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu; biểu tượng

代表事物的标记;记号

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 特殊符号 tèshūfúhào

    - Đây là một biểu tượng đặc biệt.

  • volume volume

    - 那符 nàfú hěn shì 神秘 shénmì

    - Ký hiệu đó rất bí ẩn.

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bùa; bùa chú; lá bùa

道士所画的一种图形或线条,声称能驱使鬼神、给人带来祸福

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà le 一张 yīzhāng

    - Vẽ một lá bùa

  • volume volume

    - 此符 cǐfú 有何 yǒuhé 作用 zuòyòng ne

    - Bùa này có tác dụng gì?

  • volume volume

    - 道士 dàoshì 正画 zhènghuà zhe ne

    - Đạo sĩ đang vẽ bùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. họ Phù

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Phù.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù hợp; ăn khớp; đúng

符合 (多跟''相''或''不''合用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 数目 shùmù 相符 xiāngfú

    - Hai con số ăn khớp với nhau.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Anh ấy nói không đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • volume volume

    - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - de 胸前 xiōngqián yǒu 一个 yígè 符号 fúhào

    - Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.

  • volume volume

    - 符合 fúhé 侧写 cèxiě

    - Anh ấy phù hợp với hồ sơ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • volume volume

    - de 房子 fángzi 布局 bùjú 符合 fúhé 风水 fēngshuǐ

    - Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao