Đọc nhanh: 带风帽的厚茄克 (đới phong mạo đích hậu cà khắc). Ý nghĩa là: Áo jacket dày liền mũ.
带风帽的厚茄克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo jacket dày liền mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带风帽的厚茄克
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
厚›
带›
帽›
的›
茄›
风›