Đọc nhanh: 带开关的插座 (đới khai quan đích sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm có công tắc.
带开关的插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ cắm có công tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带开关的插座
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
带›
座›
开›
插›
的›