Đọc nhanh: 弹簧插座 (đạn hoàng sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm có lò xo.
弹簧插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ cắm có lò xo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹簧插座
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
弹›
插›
簧›