Đọc nhanh: 接地插座 (tiếp địa sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm tiếp đất.
接地插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ cắm tiếp đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地插座
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 真正 地 接受 了 挑战
- Anh ấy thực sự chấp nhận thử thách.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
座›
接›
插›