Đọc nhanh: 墙上插座 (tường thượng sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ điện tường.
墙上插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ điện tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上插座
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 在 墙上 钻个 眼
- Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 一只 蜘蛛 在 墙上 爬
- Một con nhện đang bò trên tường.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
墙›
座›
插›