Đọc nhanh: 三相插座 (tam tướng sáp tọa). Ý nghĩa là: Phích cắm ba pha.
三相插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phích cắm ba pha
三相插座,包括底座及固定在其上的带有端子的金属触头和开有与每
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三相插座
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
座›
插›
相›