Đọc nhanh: 幕后花絮 (mạc hậu hoa nhứ). Ý nghĩa là: tin tức từ hậu trường, chuyện phiếm trên sân khấu.
幕后花絮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức từ hậu trường
news from behind the scenes
✪ 2. chuyện phiếm trên sân khấu
stage gossip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕后花絮
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 黄花 后生
- trai tân
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
幕›
絮›
花›