Đọc nhanh: 大韩帝国 (đại hàn đế quốc). Ý nghĩa là: Đế chế Triều Tiên, từ triều đại Joseon sụp đổ năm 1897 đến khi bị Nhật Bản sáp nhập vào năm 1910.
大韩帝国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đế chế Triều Tiên, từ triều đại Joseon sụp đổ năm 1897 đến khi bị Nhật Bản sáp nhập vào năm 1910
Korean Empire, from fall of Joseon dynasty in 1897 to annexation by Japan in 1910
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大韩帝国
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
大›
帝›
韩›