Đọc nhanh: 席地而睡 (tịch địa nhi thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ trên mặt đất (thành ngữ).
席地而睡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ trên mặt đất (thành ngữ)
to sleep on the ground (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席地而睡
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 他 愤怒 地 排门 而 去
- Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
席›
睡›
而›