Đọc nhanh: 魔法师 (ma pháp sư). Ý nghĩa là: ảo thuật gia; nhà ảo thuật. Ví dụ : - 春天是位魔法师,她融化了冰雪,让小草破土而出。 Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
魔法师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo thuật gia; nhà ảo thuật
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔法师
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
法›
魔›