法师 fǎshī
volume volume

Từ hán việt: 【pháp sư】

Đọc nhanh: 法师 (pháp sư). Ý nghĩa là: pháp sư; thầy pháp. Ví dụ : - 萨满法师的魅力何人能挡 Ai có thể chống lại một pháp sư?

Ý Nghĩa của "法师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pháp sư; thầy pháp

对和尚或道士的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 萨满 sàmǎn 法师 fǎshī de 魅力 mèilì 何人 hérén néng dǎng

    - Ai có thể chống lại một pháp sư?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法师

  • volume volume

    - 效法 xiàofǎ 老师 lǎoshī de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 希望 xīwàng 法院 fǎyuàn 尽快 jǐnkuài 裁判 cáipàn 此案 cǐàn

    - Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • volume volume

    - 理发师 lǐfàshī zhè 称呼 chēnghū tài 传统 chuántǒng 时兴 shíxīng de 叫法 jiàofǎ shì 造型师 zàoxíngshī

    - Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.

  • volume volume

    - 跟着 gēnzhe 这位 zhèwèi 师傅 shīfu xué 书法 shūfǎ

    - Anh ấy theo thầy này học thư pháp.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • volume volume

    - gēn 老师 lǎoshī 交流学习 jiāoliúxuéxí 方法 fāngfǎ

    - Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao