Đọc nhanh: 法师 (pháp sư). Ý nghĩa là: pháp sư; thầy pháp. Ví dụ : - 萨满法师的魅力何人能挡 Ai có thể chống lại một pháp sư?
法师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp sư; thầy pháp
对和尚或道士的尊称
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法师
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 我 跟 老师 交流学习 方法
- Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
法›