Đọc nhanh: 三藏法师 (tam tàng pháp sư). Ý nghĩa là: Tam Tạng (602-664) Nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, người đã du hành đến Ấn Độ 629-645, giống như 玄奘.
三藏法师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tam Tạng (602-664) Nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, người đã du hành đến Ấn Độ 629-645
Tripitaka (602-664) Tang dynasty Buddhist monk and translator, who traveled to India 629-645
✪ 2. giống như 玄奘
same as 玄奘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三藏法师
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
师›
法›
藏›