Đọc nhanh: 帅哥 (suất ca). Ý nghĩa là: trai đẹp; chàng trai đẹp trai. Ví dụ : - 她喜欢那个帅哥。 Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.. - 那个帅哥在打篮球。 Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.. - 她男朋友是一个帅哥。 Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
帅哥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai đẹp; chàng trai đẹp trai
英俊的男孩:指外貌帅气、吸引人的男孩子
- 她 喜欢 那个 帅哥
- Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.
- 那个 帅哥 在 打篮球
- Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.
- 她 男朋友 是 一个 帅哥
- Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅哥
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 她 喜欢 那个 帅哥
- Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.
- 那个 帅哥 在 打篮球
- Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.
- 她 男朋友 是 一个 帅哥
- Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
帅›