Đọc nhanh: 表哥 (biểu ca). Ý nghĩa là: anh họ (anh trai con cô, dì hoặc cậu). Ví dụ : - 表哥比我大三岁。 Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.. - 我表哥很喜欢打篮球。 Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.. - 我表哥喜欢收藏邮票。 Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
表哥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh họ (anh trai con cô, dì hoặc cậu)
姑母、姨母或舅父的儿子中比自己年长者
- 表哥 比 我 大 三岁
- Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.
- 我 表哥 很 喜欢 打篮球
- Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表哥
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
- 表哥 明天 就要 娶亲
- Anh họ của tôi sẽ cưới vợ vào ngày mai.
- 你 也 认识 我 的 表哥 吗 ?
- Bạn cũng quen anh họ tôi à?
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 社会 我 喵 哥 , 每天 都 是 一副 超凶 的 表情
- Đàn anh xã hội mèo của tôi, cả ngày trưng ra bộ mặt hung dữ。
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
表›