Đọc nhanh: 阿哥 (a ca). Ý nghĩa là: đại ca; anh; huynh, con trai (cách gọi con của dân tộc Mãn), a ka (cách người trong hoàng tộc Thanh triều gọi hoàng tử nhỏ tuổi).
阿哥 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đại ca; anh; huynh
对兄长的称呼
✪ 2. con trai (cách gọi con của dân tộc Mãn)
满族父母对儿子的称呼
✪ 3. a ka (cách người trong hoàng tộc Thanh triều gọi hoàng tử nhỏ tuổi)
青代皇室称没有成年的皇子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿哥
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
阿›