Đọc nhanh: 八哥儿 (bát ca nhi). Ý nghĩa là: chim sáo; yểng. Còn gọi là: 鸲鹆 (qúyù). (Chim lông đen, đầu có mào, ăn côn trùng hay hạt, bắt chước được một ít tiếng người.) 鸟,羽毛黑色,头部有羽冠,吃昆虫和植物种子.
八哥儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sáo; yểng. Còn gọi là: 鸲鹆 (qúyù). (Chim lông đen, đầu có mào, ăn côn trùng hay hạt, bắt chước được một ít tiếng người.) 鸟,羽毛黑色,头部有羽冠,吃昆虫和植物种子
能模仿人说话的某些声音; 鸟, 羽毛黑色, 头部有羽冠, 吃昆虫和植物种子能模仿人说话的某些声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八哥儿
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
八›
哥›