Đọc nhanh: 布莱顿 (bố lai đốn). Ý nghĩa là: Brighton, thị trấn ở Anh. Ví dụ : - 住在布莱顿 Cô ấy sống ở Brighton.
✪ 1. Brighton, thị trấn ở Anh
Brighton, town in England
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布莱顿
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
莱›
顿›