居民 jūmín
volume volume

Từ hán việt: 【cư dân】

Đọc nhanh: 居民 (cư dân). Ý nghĩa là: cư dân; dân; trú dân; dân cư; người dân. Ví dụ : - 这片区域的居民很友好。 Cư dân khu vực này rất thân thiện.. - 居民们正在讨论问题。 Các cư dân đang thảo luận vấn đề.. - 居民的意见很重要。 Ý kiến của cư dân rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "居民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

居民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cư dân; dân; trú dân; dân cư; người dân

固定住在某一地方的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù de 居民 jūmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân khu vực này rất thân thiện.

  • volume volume

    - 居民 jūmín men 正在 zhèngzài 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các cư dân đang thảo luận vấn đề.

  • volume volume

    - 居民 jūmín de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của cư dân rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居民

✪ 1. 居民 + Danh từ (楼/ 区/ 身份/ 身份证)

Ví dụ:
  • volume

    - zhù zài 这个 zhègè 居民区 jūmínqū

    - Tôi sống ở khu dân cư này.

  • volume

    - xīn 居民区 jūmínqū hěn 干净 gānjìng

    - Khu dân cư mới rất sạch sẽ.

  • volume

    - 居民 jūmín 身份 shēnfèn hěn 重要 zhòngyào

    - Danh tính cư dân rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居民

  • volume volume

    - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 采访 cǎifǎng 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.

  • volume volume

    - 少数民族 shǎoshùmínzú 住居 zhùjū de 地区 dìqū

    - vùng dân tộc thiểu số sống.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 控其 kòngqí 邻居 línjū 扰民 rǎomín

    - Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān de 居民 jūmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng gāo

    - Cư dân xung quanh có mức sống cao.

  • volume volume

    - 居民 jūmín 身份 shēnfèn hěn 重要 zhòngyào

    - Danh tính cư dân rất quan trọng.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 就是 jiùshì 牧民 mùmín de xīn 定居点 dìngjūdiǎn

    - Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao