Đọc nhanh: 市井小民 (thị tỉnh tiểu dân). Ý nghĩa là: thường dân, những người bình thường, the hoi thăm dò.
市井小民 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thường dân
commoner
✪ 2. những người bình thường
ordinary people
✪ 3. the hoi thăm dò
the hoi polloi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市井小民
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 市井 秽语
- lời nói đầu đường xó chợ.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
⺌›
⺍›
小›
市›
民›