Đọc nhanh: 市场定位 (thị trường định vị). Ý nghĩa là: định vị (tiếp thị).
市场定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định vị (tiếp thị)
positioning (marketing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场定位
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
场›
定›
市›