Đọc nhanh: 市场调查 (thị trường điệu tra). Ý nghĩa là: nghiên cứu thị trường.
市场调查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu thị trường
market research
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场调查
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 调查 显示 了 市场 的 潜力
- Khảo sát cho thấy tiềm năng của thị trường.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
查›
调›