Đọc nhanh: 行当儿 (hành đương nhi). Ý nghĩa là: nghề nghiệp.
行当儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行当儿
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 他 是 哪 一个 行当 上 的
- anh ấy làm nghề gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
当›
行›