Đọc nhanh: 米已成炊 (mễ dĩ thành xuy). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) những gì đã làm không thể được hoàn tác, (văn học) cơm đã được nấu chín (thành ngữ).
米已成炊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) những gì đã làm không thể được hoàn tác
fig. what is done cannot be undone
✪ 2. (văn học) cơm đã được nấu chín (thành ngữ)
lit. the rice has already been cooked (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米已成炊
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 今年 的 任务 已经 完成 了
- Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 任务 已经 完成
- Nhiệm vụ đã hoàn thành
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
成›
炊›
米›