Đọc nhanh: 未婚 (vị hôn). Ý nghĩa là: vị hôn; chưa cưới; chưa kết hôn. Ví dụ : - 他是未婚男子。 Anh ấy là đàn ông chưa kết hôn.. - 我们是未婚情侣。 Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.. - 未婚状态很普遍。 Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
未婚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị hôn; chưa cưới; chưa kết hôn
尚未结婚
- 他 是 未婚 男子
- Anh ấy là đàn ông chưa kết hôn.
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未婚
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 很 爱 他 的 未婚妻
- Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
- 他 是 我 的 未婚夫
- Anh ấy là chồng sắp cưới của tớ.
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
- 村里 的 不少 青年 还 未婚
- Nhiều thanh niên trong làng vẫn chưa kết hôn.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
未›