未婚 wèihūn
volume volume

Từ hán việt: 【vị hôn】

Đọc nhanh: 未婚 (vị hôn). Ý nghĩa là: vị hôn; chưa cưới; chưa kết hôn. Ví dụ : - 他是未婚男子。 Anh ấy là đàn ông chưa kết hôn.. - 我们是未婚情侣。 Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.. - 未婚状态很普遍。 Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

Ý Nghĩa của "未婚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

未婚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vị hôn; chưa cưới; chưa kết hôn

尚未结婚

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 未婚 wèihūn 男子 nánzǐ

    - Anh ấy là đàn ông chưa kết hôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • volume volume

    - 未婚 wèihūn 状态 zhuàngtài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未婚

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • volume volume

    - hěn ài de 未婚妻 wèihūnqī

    - Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.

  • volume volume

    - zhù de 未婚妻 wèihūnqī 白头到老 báitóudàolǎo 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ 两人 liǎngrén jūn wèi 婚配 hūnpèi

    - hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.

  • volume volume

    - shì de 未婚夫 wèihūnfū

    - Anh ấy là chồng sắp cưới của tớ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 男士 nánshì 尚未 shàngwèi 成婚 chénghūn

    - Người đàn ông này chưa kết hôn.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ de 不少 bùshǎo 青年 qīngnián hái 未婚 wèihūn

    - Nhiều thanh niên trong làng vẫn chưa kết hôn.

  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao