Đọc nhanh: 光棍 (quang côn). Ý nghĩa là: ế; độc thân, người thức thời; người thông minh, côn đồ. Ví dụ : - 那些男人,则更可能会变成光棍。 Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.. - 接受自己身为光棍的现实。 Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.. - 为了纪念这一天,他们给它命名为“光棍节”。 Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
光棍 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ế; độc thân
单身人士称谓
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. người thức thời; người thông minh
指识时务的人
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
✪ 3. côn đồ
地方上的恶棍
✪ 4. lưu manh
原指无业游民, 后来指不务正业、为非作歹的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
棍›