Đọc nhanh: 差劲几 (sai kình kỉ). Ý nghĩa là: đụt.
差劲几 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲几
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 每颗 钻石 差 了 几厘
- Mỗi viên kim cương lệch vài li.
- 最近 我要 出 几天 差
- Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.
- 他 的 表现 真 差劲
- Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
劲›
差›