Đọc nhanh: 差劲儿 (sai kình nhi). Ý nghĩa là: ọp ẹp. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ
差劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ọp ẹp
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
差›