Đọc nhanh: 差劲儿的 (sai kình nhi đích). Ý nghĩa là: láp nháp.
差劲儿的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láp nháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲儿的
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
- 他 的 表现 真 差劲
- Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
差›
的›