Đọc nhanh: 巨富 (cự phú). Ý nghĩa là: số tiền lớn, nhà triệu phú, rất giàu. Ví dụ : - 他终于由巨富沦为赤贫。 Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
巨富 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. số tiền lớn
enormous sum
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
✪ 2. nhà triệu phú
millionaire
✪ 3. rất giàu
very rich
✪ 4. cự phú
极富的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨富
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
巨›