Đọc nhanh: 豪富 (hào phú). Ý nghĩa là: hào phú; kẻ giàu có quyền thế; kẻ giàu có; kẻ quyền thế, cự phú.
豪富 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hào phú; kẻ giàu có quyền thế; kẻ giàu có; kẻ quyền thế
有钱有势也指有钱有势的人
✪ 2. cự phú
极富的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪富
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
豪›