qiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【xảo】

Đọc nhanh: (xảo). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; kĩ thuật cao; khéo léo, nhạy; nhanh nhạy; khéo (tay, miệng), đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo; trùng hợp. Ví dụ : - 他的手艺非常巧。 Anh ấy rất khéo tay.. - 这人做事特别巧。 Người này làm việc rất nhanh nhẹn.. - 那双手十分精巧。 Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh nhẹn; kĩ thuật cao; khéo léo

心思灵敏,技术高明

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng qiǎo

    - Anh ấy rất khéo tay.

  • volume volume

    - zhè rén 做事 zuòshì 特别 tèbié qiǎo

    - Người này làm việc rất nhanh nhẹn.

✪ 2. nhạy; nhanh nhạy; khéo (tay, miệng)

(手、口) 灵巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu 十分 shífēn 精巧 jīngqiǎo

    - Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.

  • volume volume

    - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

✪ 3. đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo; trùng hợp

正好(碰上某种机会)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一出 yīchū 大门 dàmén jiù 碰到 pèngdào 真巧 zhēnqiǎo le

    - tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.

  • volume volume

    - 来得 láide 真巧 zhēnqiǎo

    - Cô ấy đến rất đúng lúc.

✪ 4. giả dối; không thực (lời nói)

虚浮不实的 (话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng shuō 巧话 qiǎohuà 骗人 piànrén

    - Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.

  • volume volume

    - 别信 biéxìn 那些 nèixiē qiǎo 言语 yányǔ

    - Đừng tin những lời giả dối đó.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ năng; tay nghề

技能; 做工

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 巧真 qiǎozhēn 精湛 jīngzhàn

    - Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.

  • volume volume

    - 这巧 zhèqiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 陶冶 táoyě 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 游泳 yóuyǒng de 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - zǒng shuō 巧话 qiǎohuà 骗人 piànrén

    - Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng 投机取巧 tóujīqǔqiǎo

    - Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 领导 lǐngdǎo de 艺术 yìshù 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao