Đọc nhanh: 机巧 (cơ xảo). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn linh hoạt; nhanh nhẹn khéo léo; tinh nhanh; khéo léo; cơ xảo, ngoan.
机巧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn linh hoạt; nhanh nhẹn khéo léo; tinh nhanh; khéo léo; cơ xảo
灵活巧妙
✪ 2. ngoan
聪明伶俐; 机智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机巧
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
机›