Đọc nhanh: 左脚蹬 (tả cước đặng). Ý nghĩa là: Bàn đạp trái.
左脚蹬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn đạp trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左脚蹬
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
脚›
蹬›