dēng
volume volume

Từ hán việt: 【đặng.đăng】

Đọc nhanh: (đặng.đăng). Ý nghĩa là: đạp; giẫm, mặc; mang, bước lên; leo lên. Ví dụ : - 不断地蹬车。 Không ngừng đạp xe.. - 用力蹬了一下。 Dùng lực đạp một cái.. - 使劲蹬着地面。 Cố gắng giẫm xuống mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đạp; giẫm

腿和脚向脚底的方向用力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 用力 yònglì dēng le 一下 yīxià

    - Dùng lực đạp một cái.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dēng zhe 地面 dìmiàn

    - Cố gắng giẫm xuống mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mặc; mang

穿着;带

Ví dụ:
  • volume volume

    - dēng le shuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy mang một đôi giày cao gót.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dēng zhe 运动鞋 yùndòngxié

    - Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.

✪ 3. bước lên; leo lên

蹬上高处; 同“登”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán dēng shàng 领奖台 lǐngjiǎngtái

    - Vận động viên bước lên bục nhận giải.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn dēng shàng 舞台 wǔtái

    - Dũng cảm bước lên sân khấu.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì dēng shàng 高坡 gāopō

    - Cố gắng leo lên dốc cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 蹬 (+得/不)+ 着

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn 脚蹬 jiǎodēng zhe ma

    - Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?

  • volume

    - xiǎng dēng 窗台 chuāngtái 但是 dànshì 没蹬 méidēng zhe

    - Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dēng zhe 运动鞋 yùndòngxié

    - Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán dēng shàng 领奖台 lǐngjiǎngtái

    - Vận động viên bước lên bục nhận giải.

  • volume volume

    - dēng le shuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy mang một đôi giày cao gót.

  • volume volume

    - xiǎng dēng 窗台 chuāngtái 但是 dànshì 没蹬 méidēng zhe

    - Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi

  • volume volume

    - 用力 yònglì dēng le 一下 yīxià

    - Dùng lực đạp một cái.

  • volume volume

    - zhè yuè de 工资 gōngzī bèi 踢蹬 tīdēng guāng le

    - tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.

  • volume volume

    - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình