Đọc nhanh: 后座垫 (hậu tọa điếm). Ý nghĩa là: Đệm sau.
后座垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đệm sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后座垫
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 钱 , 请 你 再 垫 一下 , 过后 一 总算 吧
- Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
垫›
座›